Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 30 »»
Tải file RTF (6.010 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.44 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.54 MB)
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0160c19║
T10n0279_p0160c20║
T10n0279_p0160c21║ 大方廣佛華嚴經卷第三十
T10n0279_p0160c22║
T10n0279_p0160c23║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0160c24║ 十迴向品第二 十五 之 八
T10n0279_p0160c25║ 「佛子!何 者是菩薩摩訶薩真如相迴向? 「佛子!
T10n0279_p0160c26║ 此菩薩摩訶薩正念明了 ,其心堅住 ,遠離迷
T10n0279_p0160c27║ 惑;專意修 行,深心不動 ;成不壞業,趣一 切
T10n0279_p0160c28║ 智,終不退轉;志求大乘,勇 猛無畏;植諸德
T10n0279_p0160c29║ 本,普安世 間;生勝善根,修 白淨法;大悲增
T10n0279_p0161a01║ 長,心寶成就;常念諸佛,護持正法;於菩薩
T10n0279_p0161a02║ 道信 樂堅固,成就無量淨妙善根,勤 修 一 切
T10n0279_p0161a03║ 功 德智慧;為調御師,生眾善法,以 智方便 而
T10n0279_p0161a04║ 為迴向。菩薩爾時,慧眼普觀,所有善根無量
T10n0279_p0161a05║ 無邊。其諸善根修 集之 時,若求緣、若辦具 、
T10n0279_p0161a06║ 若治淨、若趣入 、若專勵 、若起行、若明達、若精
T10n0279_p0161a07║ 審、若開示,如是一 切有種種門、種種境、種
T10n0279_p0161a08║ 種相、種種事 、種種分、種種行、種種名字、種
Ta V1.42, Normalized Version
T10n0279_p0160c19║
T10n0279_p0160c20║
T10n0279_p0160c21║ 大方廣佛華嚴經卷第三十
T10n0279_p0160c22║
T10n0279_p0160c23║ 于闐國三藏實叉難陀奉 制 譯
T10n0279_p0160c24║ 十迴向品第二 十五 之 八
T10n0279_p0160c25║ 「佛子!何 者是菩薩摩訶薩真如相迴向? 「佛子!
T10n0279_p0160c26║ 此菩薩摩訶薩正念明了 ,其心堅住 ,遠離迷
T10n0279_p0160c27║ 惑;專意修 行,深心不動 ;成不壞業,趣一 切
T10n0279_p0160c28║ 智,終不退轉;志求大乘,勇 猛無畏;植諸德
T10n0279_p0160c29║ 本,普安世 間;生勝善根,修 白淨法;大悲增
T10n0279_p0161a01║ 長,心寶成就;常念諸佛,護持正法;於菩薩
T10n0279_p0161a02║ 道信 樂堅固,成就無量淨妙善根,勤 修 一 切
T10n0279_p0161a03║ 功 德智慧;為調御師,生眾善法,以 智方便 而
T10n0279_p0161a04║ 為迴向。菩薩爾時,慧眼普觀,所有善根無量
T10n0279_p0161a05║ 無邊。其諸善根修 集之 時,若求緣、若辦具 、
T10n0279_p0161a06║ 若治淨、若趣入 、若專勵 、若起行、若明達、若精
T10n0279_p0161a07║ 審、若開示,如是一 切有種種門、種種境、種
T10n0279_p0161a08║ 種相、種種事 、種種分、種種行、種種名字、種
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 80 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.010 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.103.79 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập